Learn Japanese: "Cái này bao nhiêu tiền?"
Ngôn ngữ Nhật Bản
Bài: Lăng Vi
Hợp tác nội dung: JAPAN FOUNDATION
___ wa ikura desu ka
「___はいくらですか」/ ___ wa ikura desu ka, là mẫu câu dùng để hỏi giá cả, dịch tiếng Việt là “___ bao nhiêu tiền?”
は / wa, trợ từ đi cùng chủ ngữ ở đầu câu
いくら / ikura, nghi vấn từ dùng để hỏi giá cả, nghĩa là “bao nhiêu”
です/ desu, trợ động từ tương đương "là", "thì" trong tiếng Việt
か/ ka, đứng cuối câu để biến câu thành câu nghi vấn
Khoảng trống là danh từ chỉ đồ vật hoặc đại từ chỉ định như:
これ・Kore: Cái này (vị trí vật gần người nói)
それ・Sore: Cái đó (vị trí vật gần người nghe)
あれ・Are: Cái kia (vị trí vật xa người nói lẫn người nghe)
どれ・Dore: Cái nào (dùng trong câu nghi vấn)
___ をください
Hội thoại mua sắm ở cửa hàng
[Tiếng Việt]
Mai: Cho hỏi, cái này bao nhiêu tiền vậy?
Nhân viên: Cái nào ạ?
Mai: Cái này. Cây son này.
Nhân viên: À, 250 nghìn ạ.
Mai: Vậy lấy cho tôi cái này.
Từ vựng về mỹ phẩm
②アイライナー・Airainaa
Kẻ viền mắt
③マスカラ・Masukara
Mascara
④コンシーラー・Konshiiraa
Kem che khuyết điểm
⑤フェースパウダー・Feesupaudaa
Phấn phủ
⑥アイカラー・Aikaraa
Phấn mắt
⑦口紅・Kuchibeni
Son môi
⑧ファンデーション・Fandeeshon
Kem nền
⑨アイブロウ・Aiburou
Kẻ chân mày
⑩リップグロス・Rippugurosu
Son bóng